Từ điển Thiều Chửu
輦 - liễn
① Tay cái xe người kéo. ||② Xe của vua đi gọi là liễn, nên chốn kinh sư gọi là liễn hạ 輦下, đường lối trong cung gọi là liễn đạo 輦道. ||③ Kéo. ||④ Chở, tải đi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
輦 - liễn
Xe do người kéo — Ngồi xe mà đi — Chuyên chở bằng xe — Xe của vua đi. Td: Phượng liễn ( xe có hình chim phượng, dành riêng vua ngồi ).


鳳輦 - phượng liễn ||